Kiss Nghe phát âm Mục lục 1 /kis/ 2 Thông dụng 2.1 Danh từ 2.1.1 Cái hôn 2.1.2 Sự chạm nhẹ (của hai hòn bi-a đang lăn) 2.1.3 Kẹo bi đường 2.2 Ngoại động từ 2.2.1 Hôn 2.2.2 (nghĩa bóng) chạm khẽ, chạm lướt (sóng, gió) 2.2.3 Chạm nhẹ (những hòn bi đang lăn) 2.3 Cấu trúc từ 2.3.1 to snatch (steal) a kiss 2.3.2 stolen kisses are sweet to kiss the dust: Tự hạ mình, khúm núm quỵ luỵ. Bị giết. to kiss good-bue: Hôn tạm biệt, hôn chia tay. to kiss the ground: Phủ phục, quỳ mọp xuống (để tạ ơn ). (Nghĩa bóng) Bị đánh bại, bị hạ, bị đánh gục. to kiss one's hand to someone: Vẫy vẫy gửi với một cái hôn tay với ai. Definition of necessitate verb in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng". We stood for a few moments, admiring the view. Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh. Nghĩa của từ kiss bằng Tiếng Việt. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kiss", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kiss, kiss nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm kiss giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của kiss. Kiss and tell là cụm từ người ta hay dùng trên truyền hình, báo chí hay các phương tiện thông tin tương tự để nói về một người nào đó có quan hệ yêu đương với những người nổi tiếng, nhất là để kiếm chác tiền bạc. Hay tiếng Việt gọi giản dị là đào mỏ. Ví dụ: 4n5igZ0. /kis/ Thông dụng Danh từ Cái hôn Sự chạm nhẹ của hai hòn bi-a đang lăn Kẹo bi đường Ngoại động từ Hôn nghĩa bóng chạm khẽ, chạm lướt sóng, gió the waves kiss the sand beach sóng khẽ lướt vào bãi cát Chạm nhẹ những hòn bi đang lăn Cấu trúc từ to snatch steal a kiss hôn trộm stolen kisses are sweet tục ngữ của ăn vụng bao giờ cũng ngon the kiss of life sự hà hơi tiếp sức to kiss away tears hôn để làm cho nín khóc To kiss and be friends Làm lành hoà giải với nhau to kiss the book hôn quyển kinh thánh khi làm lễ tuyên thệ to kiss the dust tự hạ mình, khúm núm quỵ luỵ Bị giết To kiss good-bye Hôn tạm biệt, hôn chia tay to kiss the ground phủ phục, quỳ mọp xuống để tạ ơn... nghĩa bóng bị đánh bại, bị hạ, bị đánh gục to kiss one's hand to someone vẫy vẫy gửi với một cái hôn tay với ai to kiss hands the hand hôn tay vua... khi nhậm chức hoặc khi yết kiến... to kiss the rod nhẫn nhục chịu đựng trừng phạt nhục hình Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun butterfly * , caress , embrace , endearment , osculation , peck , salutation , salute , smack * , smooch * , buss , smack , smacker , pax , pax kiss of peace verb blow , brush , butterfly * , french * , glance , graze , greet , lip * , make out * , mush * , neck * , osculate , peck , pucker up , salute , smack * , smooch * , buss , smack , flick , shave , skim , caress , embrace , french , neck , smooch

kiss nghĩa tiếng việt là gì