Châu chấu từ Trung Quốc sang phá hoại là châu chấu tre lưng vàng - Ảnh: Cục Bảo vệ thực vật. Bộ NN&PTNT vừa có báo cáo Thủ tướng về tình hình châu chấu tre lưng vàng và châu chấu sa mạc. Theo Bộ NN&PTNT, châu chấu tre lưng vàng đã gây hại chủ yếu tại 8 tỉnh Sơn La Stt Tiếng Trung ️ Khám Phá 1001 Status Tiếng Trung Hay ️ Trọn bộ câu nói hay về cuộc sống, công việc, tình yêu bằng ngôn ngữ Trung. là xúc động nhất thời, là chút gì thoáng nghĩ qua. dōu shì yī zhǒng chéngshú) - Mỗi một vết thương đều là một sự trưởng thành. Stt Điểm đặc trưng của hương thảo là có mùi thơm dễ chịu nên được nhiều gia đình và văn phòng lựa chọn bài trí trong phòng. 2. Cây hương thảo có tác dụng gì? Hương thảo được xem là loại cây dễ trồng, dễ sống và không tốn nhiều thời gian chăm sóc. Nhiễm trùng đường tiêu hóa không chỉ ảnh hưởng đến chức năng tiêu hóa của cơ thể mà còn gây hại cho sức khỏe nói chung. Vì vậy, xác định được nguồn gây bệnh là rất quan trọng. Từ đó, chúng ta có thể chủ động ngăn ngừa và phòng bệnh được hiệu quả hơn. Như Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung 1314 Là Gì. 521 Là Gì ? Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung 1314 Là Gì. Ngày 520 chính là ngày 20 tháng 5 và Ngày 521 chính là ngày 21 tháng 5. Đây được xem như là Ngày Tình Nhân hay Ngày Tình Yêu của cư dân mạng Trung Quốc …. "Thương thay cũng một kiếp người Hại thay mang lấy sắc tài làm chi Những là oan khổ lưu li Chờ cho hết kiếp còn gì là thân ! » (Nguyễn Du) Qua bài thơ « Độc Tiểu Thanh kí » của Nguyễn Du, anh (chị) hãy làm sáng tỏ ý thơ trên. (8,0 điểm): DKUZvi. Bạn đang chọn từ điển Trung-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm 伤天害理 tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 伤天害理 trong tiếng Trung và cách phát âm 伤天害理 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 伤天害理 tiếng Trung nghĩa là gì. 伤天害理 âm Bắc Kinh 傷天害理 âm Hồng Kông/Quảng Đông phát âm có thể chưa chuẩn [shāngtiānhàilǐ]Hán Việt THƯƠNG THIÊN HẠI LÝtàn nhẫn; nhẫn tâm; không có tính người làm việc。指做事残忍,灭绝人性。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ 伤天害理 hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng tiếng Trung 旁氏 tiếng Trung là gì? 头先 tiếng Trung là gì? 没谱儿 tiếng Trung là gì? 忙活 tiếng Trung là gì? 腐熟 tiếng Trung là gì? Cách dùng từ 伤天害理 tiếng TrungĐây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 伤天害理 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ thương hại tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm thương hại tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ thương hại trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thương hại trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thương hại nghĩa là gì. - đgt. Rủ lòng thương xót không cần ai thương hại đến tôi. Thuật ngữ liên quan tới thương hại kháp Tiếng Việt là gì? Võ Nhai Tiếng Việt là gì? già lam Tiếng Việt là gì? khỉ Tiếng Việt là gì? sơ - mi Tiếng Việt là gì? Việt Hải Tiếng Việt là gì? trân vị Tiếng Việt là gì? Tịnh Trà Tiếng Việt là gì? chấp thuận Tiếng Việt là gì? chĩa Tiếng Việt là gì? tào khương Tiếng Việt là gì? khồm khàm Tiếng Việt là gì? ngoài cuộc Tiếng Việt là gì? lảng trí Tiếng Việt là gì? Trực Ninh Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của thương hại trong Tiếng Việt thương hại có nghĩa là - đgt. Rủ lòng thương xót không cần ai thương hại đến tôi. Đây là cách dùng thương hại Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thương hại là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm thương hại tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thương hại trong tiếng Trung và cách phát âm thương hại tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thương hại tiếng Trung nghĩa là gì. 顾惜 《照顾怜惜。》可悲 《令人悲伤; 使人痛心。》怜悯; 怜恤; 悯; 恤; 怜; 矜 《对遭遇不幸的人表示同情。》tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho. 我不需要别人的怜悯, 只希望得到大家的理解。 怜惜 《同情爱护。》伤害; 损伤 《使身体组织或思想感情受到损害。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ thương hại hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung cả lố tiếng Trung là gì? hạt đậu Hoà Lan tiếng Trung là gì? biến pháp tiếng Trung là gì? bánh ga tô tiếng Trung là gì? cỗi rễ tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của thương hại trong tiếng Trung 顾惜 《照顾怜惜。》可悲 《令人悲伤; 使人痛心。》怜悯; 怜恤; 悯; 恤; 怜; 矜 《对遭遇不幸的人表示同情。》tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho. 我不需要别人的怜悯, 只希望得到大家的理解。 怜惜 《同情爱护。》伤害; 损伤 《使身体组织或思想感情受到损害。》 Đây là cách dùng thương hại tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thương hại tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. She is clever, more informed, sensitive and compassionate. From her earliest years she was known for her compassionate heart and desire to help others, but also for her temper, blunt honesty and moodiness. He wrote... most conservatives never really understood what compassionate conservatism was, beyond a convenient marketing slogan to attract swing voters. Anyone who demonstrated this quality of "chrestotes" was considered to be compassionate, considerate, sympathetic, humane, kind, or gentle. Category 1 covers any symptoms treated within the context of providing compassionate end-of-life care or the symptoms associated with different medical conditions. The judges give her a look as if they feel pity for her. Feeling pity for coach and selectors to find some good talent. I feel pity for the government... people who have taken such a decision. Instead, students are taught that they should feel pity for the innocent and simply dismiss the guilty - that is, those whose beliefs were wrong - with pitiless finality. I do feel pity for the staff. And the pitying stares from family members year after year during the holidays? People were even pitying you at that point sef. He gave a small, pitying smile and said nothing. These are lives under surveillance; it's a film of glances, whether lascivious, mocking, pitying or reproachful. He spent years enjoying pitying his single friends, and somehow, he's now 30 and single. Các bạn đã biết hết tên từ vựng tiếng Trung về Các loại bệnh tật chưa? Hãy cùng trung tâm tiếng Trung SOFL ghi nhớ từ vựng để biết cách mua thuốc khi ở Trung Quốc nhé.>>> Cách xưng hô trong gia đình tiếng Trung STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 急 性 病 Jí xìng bìng Bệnh cấp tính 2 挫 伤 Cuò shāng Bầm tím do bị đè, bị đập 3 白 喉 Bái hóu Bệnh bạch hầu 4 先天 病 Xiān tiān bìng Bệnh bẩm sinh 5 肥胖 病 Féi pàng bìng Bệnh béo phì 6 鸡 眼 Jīyǎn Bệnh chai chân 7 瘌 痢 头 Là lì tóu Bệnh chốc đầu 8 皮 肤 病 Pífū bìng Bệnh da, ngoài da 9 狂 犬 病 Kuáng quǎn bìng Bệnh dại 10 肺气肿 Fèi qì zhǒng Bệnh giãn phế quản 11 鼠 疫 Shǔyì Bệnh dịch hạch 12 霍 乱 Huò luàn Bệnh dịch tả 13 沙 眼 Shā yǎn Bệnh đau mắt hột 14 白 内 障 Báinèi zhàng Bệnh đục thủy tinh thể 15 肝 病 Gān bìng Bệnh gan 16 佝 偻病 Gōu lóubìng Bệnh gù 17 梅毒 Méi dú Bệnh giang mai 18 锥虫病 Zhuī chóng bìng Bệnh giun đũa 19 丝虫病 Sī chóng bìng Bệnh giun kim 20 钩虫病 Gōu chóng bìng Bệnh giun móc 21 哮喘 Xiāo chuǎn Bệnh hen suyễn 22 痢疾 Lì jí Bệnh kiết lị 23 寄生虫病 Jì shēng chóng bìng Bệnh ký sinh trùng 24 寄生虫病 Jìshēng chóng bìng Bệnh ký sinh trùng 25 流行病 Liú xíng bìng Bệnh lây lan 26 慢性病 Màn xìng bìng Bệnh mãn tính 27 血友病 Xiě yǒu bìng Bệnh máu chậm đông 28 风疹快 Fēng zhěn kuài Bệnh mề đay 29 重病 Zhòng bìng Bệnh nặng 30 牛皮癣 Niú píxuǎn Bệnh nấm da trâu 31 癣 Xuǎn Bệnh nấm ngoài da 32 丹毒 Dāndú Bệnh nổi mề đay 33 职 业 病 Zhí yè bìng Bệnh nghề nghiệp 34 湿 疹 Shī zhěn Bệnh ngứa 35 矽 肺 Xì fèi Bệnh nhiễm bụi phổi 36 败 血 病 Bài xiě bìng Bệnh nhiễm trùng máu 37 肺 病 fèi bìng Bệnh phổi 38 脚 气 病 Jiǎoqì bìng Bệnh phù chân 39 妇 女 病 Fù nǚ bìng Bệnh phụ nữ 40 疝 气 Shànqì Bệnh sa đì 41 疟 疾 Nüè jí Bệnh sốt rét 42 麻 疹 Má zhěn Bệnh sởi 43 复发 性 疾 病 Fùfā xìng jíbìng Bệnh tái phát 44 青光 眼 Qīng guāng yǎn Bệnh tăng nhãn áp 45 精 神 病 Jīng shén bìng Bệnh tâm thần 46 心 脏 病 Xīn zàng bìng Bệnh tim 47 先天 性 心 脏 病 Xiāntiān xìng xīnzàng bìng Bệnh tim bẩm sinh 48 心 绞 痛 Xīn jiǎo tòng Bệnh tim đau thắt, 49 黑 热 病 Hēi rè bìng Bệnh thận 50 肾 脏 病 Shèn zàng bìng Bệnh thận 51 风 湿 性 心 脏病 Fēngshī xìng xīnzàng bìng Bệnh thấp tim 52 常 见 病 Chán gjiàn bìng Bệnh thường gặp 53 伤 寒 Shāng hán Bệnh thương hàn 54 肺 水 肿 Fèi shuǐ zhǒng Bệnh tràn dịch màng phổi 55 痔 疮 Zhì chuāng Bệnh trĩ 56 接 触 传 染 病 Jiēchù chuán rǎn bìng Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc 57 空 气 传 染病 Kōng qì chuánrǎn bìng Bệnh truyền nhiễm qua không khí 58 破 伤 风 Pò shāng fēng Bệnh uốn ván 59 尿 毒 症 Niàodú zhèng Bệnh urê huyết 60 冠 心 病 Guàn xīnbìng Bệnh vành tim 61 血 液 病 Xiě yè bìng Bệnh về máu 62 乙 型 脑 炎 Yǐ xíng nǎo yán Bệnh viêm não B 63 罗圈 腿 Luó quāntuǐ Bệnh vòng kiềng 64 菌 痢 Jùn lì Bị nhiễm khuẩn 65 受 伤 Shòu shāng Bị thương 66 烧 伤 Shāo shāng Bỏng 67 扭 伤 Niǔ shāng Bong gân 68 流 行 感 胃 Liú xíng gǎn wèi Cảm cúm 69 近 视 眼 Jìnshì yǎn Cận thị 70 心 肌 梗 塞 Xīnjī gěng sè Cơ tim tắc nghẽn 71 牙 龈 出 血 Yáyín chū xuě Chảy máu chân răng 72 创伤 Chuāng shāng Chấn thương 73 偏 头 痛 Piān tóu tòng Chứng đau nửa đầu 74 神 经 官 能症 Shén jīng guān néng zhèng Chứng rối loạn thần kinh chức năng 75 胃 扩 张 Wèi kuò zhāng Dãn nở dạ dày 76 后 遗 症 Hòu yí zhèng Di chứng 77 胃 病 Wèi bìng Đau dạ dày 78 三 叉 神 经 痛 Sānchā shénjīng tòng Đau đôi thần kinh não thứ 5 79 坐 骨 神 经痛 Zuò gǔ shén jīng tòng Đau thần kinh tọa 80 早 产 Zǎo chǎn Đẻ non 81 骨 折 Gǔ zhé Gãy xương 82 疖 Jiē Ghẻ 83 秃 头 Tū tóu Hói đầu 84 高 血 压 Gāo xuè yā Huyết áp cao 85 低 血 压 Dī xuè yā Huyết áp thấp 86 散 光 Sànguāng Mắt loạn thị 87 色盲 Sè máng Mù màu 88 疣 Yóu Mụn cơm 89 疥 疮 Jiè chuāng Mụn ghẻ 90 食 物 中 毒 Shí wù zhòng dú Ngộ độc thức ăn 91 多发病 Duō fābìng Nhiều bệnh, tạp bệnh 92 小病 Xiǎo bìng Ốm vặt 93 腮 腺 炎 Sāi xiàn yán Quai bị 94 夜 盲 Yè máng Quáng gà 95 子 宫 脱 落 Zǐgōng tuōluò Sa dạ con 96 胃下垂 Wèi xià chuí Sa dạ dày 97 中暑 Zhòng shǔ Say nắng 98 蛀牙 Zhù yá Sâu răng 99 流产 Liú chǎn Sảy thai 100 膀 胱 结 石 Páng guāng jiéshí Sỏi bàng quang 101 胆 囊 结 石 Dǎn náng jié shí Sỏi mật 102 肾石 Shèn shí Sỏi thận 103 肝 硬 变 Gān yìng biàn Sơ gan 104 神 经 衰 弱 Shén jīng shuāiruò Suy nhược thần kinh 105 心 力 衰 竭 Xīnlì shuā ijié Suy tim 106 肺 脓 肿 Fèi nóng zhǒng Sưng phổi có mủ 107 兔 唇 Tù chún Sứt môi 108 肠 梗 阻 Cháng gěngzǔ Tắc ruột 109 早 期 癌 Zǎoqí ái Tiền ung thư 110 气 胸 Qì xiōng Tức ngực khó thở 111 胎 位 不 正 Tāi wèi bù zhèng Thai ngược 113 贫 血 Pín xiě Thiếu máu 114 恶 性 贫血 Èxìng pínxiě Thiếu máu ác tính 115 腹 股 沟 疝 Fùgǔ gōu shàn Thoát vị bẹn 116 脱臼 Tuō jiù Trật khớp 117 内 痔 Nèi zhì Trĩ nội 118 外痔 Wài zhì Trĩ ngoại 119 中风 Zhòng fēng Trúng gió, trúng phong 120 恶 性 肿 瘤 Èxìng zhǒng liú U ác 121 良 性 肿 瘤 Liáng xìng zhǒng liú U lành 122 脑肿瘤 Nǎo zhǒngliú U não 123 纤 维 瘤 Xiān wéi liú U xơ 124 腺 瘤 Xiàn liú Ung thư các tuyến 125 肉 瘤 Ròu liú Ung thư cơ 126 胃 癌 Wèi’ái Ung thư dạ dày 127 转 移 性 癌 Zhuǎn yí xìng ái Ung thư di căn 128 肝癌 Gān’ái Ung thư gan 129 淋巴流 Línbā liú Ung thư hạch bạch huyết 130 血 管瘤 Xiě guǎn liú Ung thư huyết quản 131 癌 扩 散 Ái kuò sàn Ung thư lan tỏa 132 白 血 病 Bái xiě bìng Ung thư máu 133 肺 癌 Fèi’ái Ung thư phổi 134 子 宫 癌 Zǐ gōng ái Ung thư tử cung 135 食 道 癌 Shí dào ái Ung thư thực quản 136 乳 癌 Rǔ’ái Ung thư vú 137 骨 肿 瘤 Gǔ zhǒngliú Ung thư xương 138 烫 伤 Tàng shāng Vết bỏng 139 刀 伤 Dāo shāng Vết thương do dao chém 140 枪 伤 Qiāng shāng Vết thương do súng đạn 141 扁 桃 体 炎 Biǎn táotǐ yán Viêm amiđan 142 阴 道 炎 Yīn dào yán Viêm âm đạo 143 膀 胱 炎 Páng guāng yán Viêm bàng quang 144 胃 炎 Wèi yán Viêm dạ dày 145 胃肠 炎 Wèi cháng yán Viêm dạ dày và ruột 146 尿道炎 Niào dào yán Viêm đường tiết niệu 147 咽 炎 Yān yán Viêm hầu 148 咽 峡 炎 Yān xiá yán Viêm họng 149 盆 腔 炎 Pén qiāng yán Viêm hố chậu 150 结 膜 炎 Jiémó yán Viêm kết mạc 151 气 管 炎 Qì guǎn yán Viêm khí quản 152 口 腔 炎 Kǒu qiāng yán Viêm khoang miệng 153 关 节 炎 Guān jié yán Viêm khớp 154 胃 溃 炎 Wèi kuì yán Viêm loét dạ dày 155 溃 疡 穿 孔 Kuì yáng chuān kǒng Viêm loét, thủng dạ dày 156 耳 窦 炎 Ěr dòu yán Viêm lỗ tai 157 牙 周 炎 Yá zhōu yán Viêm lợi, nha chu viêm 158 脑 膜 炎 Nǎo mó yán Viêm màng não 159 胸 膜 炎 Xiōng mó yán Viêm màng phổi 160 脑 脊 髓 膜炎 Nǎo jǐsuǐ mó yán Viêm màng tủy, não 161 鼻 炎 Bí yán Viêm mũi 162 支 管 炎 Zhī qì guǎn yán Viêm phế quản 163 肺 炎 Fèi yán Viêm phổi 164 腹 膜 炎 Fù mó yán Viêm phúc mạc 165 肠 炎 Cháng yán Viêm ruột 166 结 肠 炎 Jié cháng yán Viêm ruột kết 167 阑 尾 炎 Lán wěi yán Viêm ruột thừa 168 中耳 炎 Zhōng’ěr yán Viêm tai giữa 169 胆 囊 炎 Dǎn náng yán Viêm túi mật 170 胰腺炎 Yí xiàn yán Viêm tuyến tụy 171 乳 腺 炎 Rǔ xiàn yán Viêm tuyến vú 172 喉 炎 Hóu yán Viêm thanh quản 173 食 道 炎 Shí dào yán Viêm thực quản 174 远 视 眼 Yuǎn shì yǎn Viễn thị 175 动 脉 硬 化 Dòng mài yìng huà Xơ vữa động mạch 176 尿 道 出 血 Niào dào chūxiě Xuất huyết đường tiết niệu 177 消 化 道 出血 Xiāo huà dào chūxiě Xuất huyết đường tiêu hóa 178 脑 出 血 Nǎo chū xiě Xuất huyết não Nắm vững tên gọi các loại bệnh tật bằng tiếng Trung sẽ giúp chúng ta giao tiếp tốt khi đi khám bệnh trong quá trình làm việc, học tập tại Trung Quốc. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung.

thương hại tiếng trung là gì