NỀN GIÁO DỤC SỐ 1 TRỰC TUYẾN. LỚP HỌC DÀNH CHO PHỤ NỮ Quy trình quản lý học tập chặt chẽ, học viên sẽ được yêu cầu làm bài test giữa khóa và cuối khóa nhằm đảm bảo chất lượng học của học viên. - Nếu các em không học trực tuyến, nhờ phụ huynh đọc cho các em viết (hoặc các em nhìn SGK viết bài). Viết vào vở 5 ô li. Viết bảng con: gậy trúc, Đến quãng suối, chốc lát, thong manh, sáng hẳn, nắng sớm. (Các em làm bài tập 1, 2 ở vở bài tập Tiếng Việt - trang 59. Giáo án Lớp 5 - Tuần 27 - Trường PTDTBT TH Nhạn Môn. 303 0. Giáo án Tập đọc 5 - Tuần 24 - Tiết 47, 48. 291 0. Giáo án Trải nghiệm sáng tạo - Chủ đề 4: Xây dựng truyền thống nhà trường. 2829 0. Giáo án Tập đọc 5 - Tuần 21 - Tiết 41, 42. 461 0. Giáo án Lớp 5 - VNEN - Tuần 23. 391 0 SỞ GD&ĐT CÀ MAU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúcSố : 30 /KH-THPT.PNH Năm Căn, ngày 30 tháng 3 năm 2020 KẾ HOẠCHDẠY HỌC TRỰC TUYẾN QUA INTERNET Căn cứ vào Hướng dẫn số 1061/BGDĐT-GDTrH ngày 25/3/2020 của Bộ GD&ĐT V/v hướng dẫn dạy học qua Internet Ứng dụng miễn phí cung cấp toán trường đoản cú lớp 1 - 4. Bé học tập tân oán lớp 1.Với đồ họa gần gũi âm thanh khô xả stress ước ao rằng đang mang đến niềm vui mang lại chúng ta, nhỏ bé học toán lớp 2.Ứng dụng này hệt như là 1 trò đùa học toán với khá nhiều nhân tài về toán như: Cộng trừ nhân phân chia với khá nhiều Lever khó khăn không giống nhau. 1.5 Các bài học thường được cá nhân hóa. Đây là trải nghiệm tốt nhất khi cho trẻ học tiếng Anh trực tuyến. Bởi giảng viên luôn cố gắng đảm bảo trẻ sẽ học được bài học đó của bản thân. 97BsMpH. Bài tập Toán lớp 1Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 bao gồm các dạng Toán 1 cơ bản giúp các thầy cô ra Bài tập Toán lớp 1 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp liệu Toán lớp 1Toán lớp 1 Cánh diều MỚIToán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống MớiToán lớp 1Giải Toán lớp 1Giải vở bài tập Toán lớp 1Lý thuyết Toán lớp 1Toán Song Ngữ Lớp 1Toán Lớp 1 Nâng CaoTrắc nghiệm Toán lớp 1 OnlineBài tập cuối tuần lớp 1Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Cánh diềuBài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạoBài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thứcTrọn bộ Bài tập Toán lớp 1 cơ bảnA. Các dạng Toán lớp 1Chuyên đề 1 SO SÁNH Chuyên đề 2 Viết dãy số, Sắp xếp các số Chuyên đề 3 Tìm số lớn nhất, bé nhất Chuyên đề 4 Các phép tính Chuyên đề 5 Giải toán có lời văn B. Tổng hợp phiếu bài tập lớp 11. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 12. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 23. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 34. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 45. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 5C. Bài tập tự luyện Toán lớp 1A. Các dạng Toán lớp 1Chuyên đề 1 SO SÁNH Bài 1 Viết dấu , = vào chỗ …. 23 … 13 ... 43 … 35 … 25 ... 25 … 42 … 31 ... 52 … 54 … 14 ... 44 … 35 … 52 ... 33 .... 51 .... 43 .... 1Bài 2 . Viết dấu , = vào chỗ .... 25 ... 62 ... 07 .... 40 .... 18 ... 58 .... 88 ... 77 .... 90 .... 29 ... 96 .... 86 .... 52 .... 69 .... 59 .... 89 .... 97 .... 77 .... 1010 .... 810 ... 6 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ … > 410 > … > 88 > … > 65 … > 10 … > 78 ..... > 42 … > 3Bài 4 *. Số?7 81 > .....4 .....8 .....9 > .....5 > .....8 = .......... ....Bài 5 Viết dấu , = vào chỗ ….1213 … 83 ... 1613 … 167 … 1215 ... 215 … 192 … 131 ... 1512 … 159 … 1114 ... 1414 … 1315 … 512 ... 318 .... 1511 .... 43 .... 11 Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ … > 1420 > … > 1818 > … > 1615 … > 1110 … > 1718 ..... > 1412 … > 13Bài 7 > 1811 > .....14 .....18 .....19 > .....15 > .....18 = .......... , = ?3 + 1 .... 44 ..... 2 + 11 + 3 ..... 24 + 1 ..... 1 + 46 + 0 ..... 41 + 2 ..... 2 + 21 + 2 ..... 25 ..... 1 + 36 + 2 ..... 9Bài 10. > , =, , , 10 … 10 + 311 + 2…. 2 + 119 … 10 + 910 … 10 + 017 – 4 … 14 - 318 – 4 … 1215 … 15 – 117 + 1… 17 + 212+ 5 … 1616 … 19 - 315 – 4 … 10 + 119 – 3 … 11Chuyên đề 2 Viết dãy số, Sắp xếp các số Bài 1. Số? 159821012519201812Bài 2. Viết các số 5 , 2 , 8 , 4 , 9 , 0- Theo thứ tự từ bé đến lớn .............................................................- Theo thứ tự từ lớn đến bé ..............................................................Bài 3. Xếp các số sau 1, 5, 9, 6, 3, 8- Theo thứ tự từ bé đến lớn ………………..........................- Theo thứ tự từ lớn đến bé ………………..........................Bài 4. Viết các số 16, 18, 13, 11, 10, thứ tự từ bé đến lớn .......................................................Theo thứ tự từ lớn đến bé ....................................................Bài 5. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5Theo thứ tự từ bé đến lớn .....................................................Theo thứ tự từ lớn đến bé ....................................................Bài 6. Viết các số 12, 19, 11, 17, 10, Theo thứ tự từ bé đến lớn ...................................................- Theo thứ tự từ lớn đến bé......................................................Bài 7. Viết các số 7, 15, 19, 20, 13, 10 theo thứ tựTừ bé đến lớn ………………………………………………………………………Từ lớn đến bé ……………………………………………………Chuyên đề 3 Tìm số lớn nhất, bé nhất Bài tròn vào số lớn nhất 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15Khoanh tròn vào số bé nhất 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20Bài 2Khoanh tròn vào số lớn nhất 15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19Khoanh tròn vào số bé nhất 10 ; 16 ; 18 ; 19 ; 12Khoanh tròn vào số lớn nhất 19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12Khoanh tròn vào số bé nhất 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20Chuyên đề 4 Các phép tính Bài 1. - 1 = ......0 + 5 = .....1 + 1 + 3 = .....2 + 3 = ......3 - 2 = ......2 + 2 + 1 = .....1 + 4 = ......4 + 0 = ......3 + 1 + 0 = ......Bài 2. Tính3 + 3 - 2 =.........6 - 1 + 0 =........5 - 2 + 3 =.......2 + 4 - 1 =........5 - 0 + 1 =........5 + 0 - 4 =......4 + 3 - 5 = .....2 + 6 - 3 = .....7 - 2 + 3 = .....6 - 4 + 2 = .....8 - 6 + 3 = ......4 + 2 + 3 = ......3 + 2 + 4 = ....9 - 4 + 5 = ....10 - 8 + 6 = ....5 + 5 - 3 = ....9 + 1 - 7 = ....10 - 6 + 4 = ....Bài 3. Số?5 - 3 = 1 + .....6 - 3 = .......+ 03 - 1 = 0 + .......6 - 2 = ...... + 2.... - 2 = 4 - 14 + 2 = ..... + 0Bài 4. Số?..... + 5 = 87 - 3 = ......7 - .... = 6.... + 1 = 86 + .... = 72 + ..... = 7Bài 5 Số? 18 = ... + 319 = 17 + ....17 = 14 + ....15 = .... + 1319 = ... + 1516 = 11 + ....Bài 6. Điền số?.... = 17 + 318 = 13 + ....19 = .... + 210 = .... + 410 - ... = 2... + 2 = 2 + 8Bài 7. Đặt tính rồi - 6...........................10 + 0...........................8 - 5...........................6 + 4 10 - 2......... .................. ................... .........5 + 5...........................5 + 4...........................10 - 9...........................7 + 3 9 - 3.......... .................... .................... ......... Bài 8. Đặt tính rồi + 2...........................10 + 6...........................18 + 1...........................16 + 3 12 + 4......... .................. ................... .........12 + 5...........................14 + 4...........................13 + 5...........................13 + 3 16 + 3.......... .................... .................... .........Chuyên đề 5 Giải toán có lời văn Bài 1. Viết phép tính thích 6 quyển thêm 2 quyển vởCó tất cả ..... quyển vở?Bài 2 . Viết phép tính thích Có12 cái kẹothêm 3 cái kẹoCó tất cả .... cái kẹo?b Có 9 con lợnBán 6 con lợnCòn lại ..... con lợn?Bài 3. Viết phép tính thích Có 6 quả camCho đi 3 quả camTất cả có .... quả cam?Có 10 cái kẹoĐã ăn 4 cái kẹoCòn lại ..... cái kẹo? Bài 4Bóng xanh 10 quả……………Bóng đỏ 8 quả……………Tất cả ……quả……………Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sauCó 15 cây hoaTrồng thêm 4 câyCó tất cả ……cây hoaBài 6 Có 10 cái kẹoRơi mất 8 cái kẹoCòn lại ….. cái kẹo?Bài thứ nhất 20 gói bánhThùng thứ hai 10 gói bánhCả hai thúng có tất cả ….. gói bánh?Bài có 50 viên biCho bạn 20 viên biNam còn lại …….. viên bi?B. Tổng hợp phiếu bài tập lớp 11. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 1Bài 1 Viết tất cả các sốa, Từ 1 đến 10…………………………………………………………………………………..b, Từ 10 đến 20…………………………………………………………………………………..c, Từ 20 đến 30…………………………………………………………………………………..Bài 2 Chọn đáp án đúng1, Số lớn nhất trong các số 10, 12, 15, 17 làA. 10B. 12C. 15D. 172, Số bé nhất trong các số 10 , 12, 15, 17 làA. 10B. 12C. 15D. 173, Số liền trước của số 16 là số nào?A. 14B. 15C. 17D. 184, Số liền sau của số 10 là số nào?A. 8B. 9C. 11D. 125, Bạn Lan có 2 cái bút chì, mẹ mua thêm cho Lan 3 cái bút chì nữa. Hỏi Lan có tất cả mấy cái bút chì? chọn phép tính đúng nhấtA. 2 + 3 = 5 cái bút chìB. 3 – 2 = 1 cái bút chìC. 2 + 2 = 4 cái bút chì.2. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 2Bài 1 Viết các số Mười ba ……Mười tám ………Mười một …….Chín …….Mười bảy ………Mười bốn …….Mười lăm …..Hai mươi ………Tám …………..Sáu ……..Mười chín ……..Mười hai ……..Bài 2 Điền vào chỗ trốnga, Số 15 gồm …. chục và …. đơn 20 gồm …. chục và …. đơn 17 gồm …. chục và …. đơn 9 gồm …. chục và …. đơn Số ….gồm 1 chục và 0 đơn ….gồm 1 chục và 8 đơn ….gồm 1 chục và 2 đơn ….gồm 2 chục và 0 đơn 3 Tính 4 + 2 = ....10 – 6 = ....3 + 4 = ....14 + 4 = ....8 – 5 = ....19 + 0 = ....2 + 8 =....18 – 5 =....3 + 6 = ....17 – 6 =....10 – 7 =....12 + 7 =....Bài 4 Cho các số 6, 9, 19, 20, 1 sắp xếp các số đã cho a, Theo thứ tự từ bé đến lớn …………………………………………….b, Theo thứ tự từ lớn đến bé …………………………………………….Bài 5 Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2 rồi trừ đi 1 thì được kết quả bằng 3?Số cần tìm là …...Vì ………………………….3. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 3Bài 1 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng1, Một con gà có mấy cái chân?A. 1B. 2C. 3D. 42, Số liền trước của số 18 là số nào?A. 17B. 16C. 19D. 203, Hình vẽ bên có mấy điểm?A. 1B. 2C. 3D. 44, Nam có 17 quyển vở, Nam cho em 2 quyển. HỏiNam còn lại mấy quyển vở?A. 12 quyểnB. 15 quyểnC. 13 quyểnD. 16 quyển5, Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là số nào?A. 20B. 12C. 14D. 18Bài 2 Đặt tính rồi tính12 – 1 17 – 3 15 + 2 11 + 4 19 – 3Bài 3 Viết phép tính thích hợpBài 4 Tìm một số biết rằng lấy 17 trừ đi 2 rồi cộng thêm 1 thì sẽ ra số đó?….…………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………….4. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 4Câu 1 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 80 … 75 làCâu 2 Kết quả của phép tính 45 + 5 - 25 làCâu 3 Đọc số 90A. Chín mươiB. Chín khôngC. Không chínD. Chín chínBài 4 Tínha, 43 +6b, 60 - 20c, 50 + 30d, 29 - 9Bài 5 Đoạn thẳng AB dài 7 cm, đoạn thẳng CD dài 12cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng - ti - mét?Lời giải, đáp án đề 4Bài 4a, 43 +6 = 49b, 60 - 20 = 40c, 50 + 30 = 80d, 29 - 9 = 20Bài 5Cả hai đoạn thẳng dài số xăng - ti - mét là7 + 12 = 19 cmĐáp số Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 5Câu 1 2 điểmNói vị trí các con 2 2 điểm Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống45 – 12 = 14 ☐20 + 30 = 50 ☐34 – 22 = 11 ☐35 + 13 = 48 ☐Câu 3 3 điểm Cho các số 82, 14, 69, 0a Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến 4 3 điểm Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏiMột đoạn dây dài 87cm. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây đó 25cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?Lời giảiCâu 1a + Chú chim màu xanh ở bên trái chú chim màu đỏ.+ Chú chim màu đỏ ở bên phải chú chim màu + Con khỉ ở trên cây. Con sói ở dưới + Chú chó ở trên tàu hỏa màu xanh.+ Chú mèo ở trên tàu hỏa màu đỏ.+ Chú lợn ở trên tàu hỏa màu xanh nước + Gấu bông màu tím ở trước gấu bông màu 245 – 12 = 14 [S]20 + 30 = 50 [Đ]34 – 22 = 11 [S]35 + 13 = 48 [Đ]Câu 3a Số lớn nhất là số 82, số bé nhất là số 0b Sắp xếp 82, 14, 69, 0Câu 4Phép tính 87 – 25 = 62Trả lời Đoạn dây còn lại dài 62 Bài tập tự luyện Toán lớp 1Bài 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm;2 … 3 + 35 … 3 + 26 … 4 + 17 … 1 + 56 + 1 … 3 + 52 + 3 … 4 + 2Bài 2. Viết các số 0, 3, 9, 6, 4a Theo thứ tự từ bé đến lớn .........................................................................................b Theo thứ tự từ lớn đến bé ..........................................................................................Bài 3 Điền dấu và số vào dấu …7 … 2 = 58 - … = 83 + 5 … 9 - 110 – 6 + … = 6Bài 4 Giải bài ToánCó 10 cây camThêm 5 cây camCó tất cả ... cây cam?Đáp án Có tất cả số cây cam là10 + 5 = 15 cây camCâu 5 Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 8 cái kẹo, anh được ít hơn em 3 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo?Đáp án Anh được mẹ chia cho 5 cái 6 Tìm hai số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 9, lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng án bài 6Ta có 9 = 0 + 9 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5Vì 9 - 0 = 9 nên hai số cần tìm là 7Điền số thích hợp vào chỗ chấmBút dạ có độ dài bằng …. án 16cm Bài 8 Viết phép tính rồi nói câu trả lờiBạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?Đáp án Cả hai bạn có 10 + 15 = 25 quả táo Bài 9 Viết phép tính rồi nói câu trả lờiBạn Lan có 11 viên kẹo. Bạn Hùng có 14 viên kẹo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên kẹo?Đáp án 25 viên kẹoBài 10 Viết phép tính rồi nói câu trả lờiMẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 11 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?Đáp án 48 - 12 = 36 quả táoBài 11 Hình bênCó.......hình tam giácCó ......hình chữ ánCó 2 hình tam giácCó 1 hình chữ 12 Viết phép tính thích hợpĐáp án 4 + 1 = 5Bài 13 Lan hỏi Hoa “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Hoa đáp “Tuổi mình là 7 tuổi. Mình kém chị mình 2 tuổi.” Hỏi chị của bạn Hoa năm nay bao nhiêu tuổi?Đáp án Chị của bạn Hoa năm nay có số tuổi là 7 + 2 = 9 tuổiBài 14 Hùng hỏi Hà “Năm nay bạn mấy tuổi” ? Hà đáp Anh mình vừa tròn chục tuổi. Anh mình hơn mình 4 tuổi”. Hỏi Hà mấy tuổi?.......................................................Đáp án Anh vừa tròn chục tuổi có nghĩa là anh 10 tuổi Vậy tuổi Hà năm nay là 10 – 4 = 6 tuổiBài 15 Hùng hỏi Dũng “Em bé của bạn mấy tuổi rồi”? Dũng đáp “Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất có một chữ số ở số nhỏ nhất có hai chữ số thì được tuổi em mình”. Hỏi em bé của Dũng mấy tuổi?Đáp án Số nhỏ nhất có 1 chữ số là 0 Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10Bỏ đi chữ số 0 của số 10 thì còn số 1. Vậy em bé của Dũng 1 tuổiBài 16 Năm khoe với Bốn “Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số”. Hỏi bạn Năm mấy tuổi?Đáp ánSố lớn nhất có 1 chữ số là 9Tuổi của bạn NĂm là 9 – 3 = 6 tuổi..................................Các bậc phụ huynh nên có kế hoạch dạy con các kỹ năng học toán lớp 1. Trên đây là Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 có đầy đủ các dạng bài toán lớp 1 và các phiếu ôn tập lớp 1 cho các em làm trực tiếp. Các bạn có thể tham khảo tài liệu Tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 1 từ cơ bản đến nâng cao có đáp án272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề20 đề ôn luyện học sinh giỏi môn Toán lớp 1 Có đáp ánTrọn bộ Bài tập Toán lớp 1 từ cơ bản đến nâng caoCác dạng Bài tập Toán cơ bản lớp 1Bài tập đếm và so sánh dành cho lớp 1Đề ôn tập môn Toán nâng cao lớp 1Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 bao gồm các dạng từ cơ bản đến nâng cao giúp các phụ huynh ra bài tập Toán lớp 1 cho con ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1. Các phụ huynh tải về để cùng con ôn luyện mỗi ngày nhé!Ngoài Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 1 nâng cao và bài tập cuối tuần môn Toán lớp 1 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Chúc các em học tốt! Toán lớp 1 - Tập 1Chủ đề 1 Các số từ 0 đến 10Bài 1 Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 ?Bài 2 Các số 6, 7, 8, 9, 10 ?Bài 3 Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau ?Bài 4 So sánh số ?Bài 5 Mấy và mấy ?Bài 6 Luyện tập chung ?Chủ đề 2 Làm quen với một số hình phẳngBài 7 Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật ?Bài 8 Thực hành lắp ghép, xếp hình ?Bài 9 Luyện tập chung ?Chủ đề 3 Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10Bài 10 Phép cộng trong phạm vi 10 ?Bài 11 Phép trừ trong phạm vi 10 ?Bài 12 Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 ?Bài 13 Luyện tập chung ?Chủ đề 4 Làm quen với một số hình khốiBài 14 Khối lập phương, khối hộp chữ nhật ?Bài 15 Vị trí, định hướng trong không gian ?Bài 16 Luyện tập chung ?Chủ đề 5 Ôn tập học kì 1Bài 17 Ôn tập các số trong phạm vi 10 ?Bài 18 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 ?Bài 19 Ôn tập hình học ?Bài 20 Ôn tập chung ?Toán lớp 1 - Tập 2Chủ đề 6 Các số đến 100Bài 21 Số có hai chữ số ?Bài 22 So sánh số có hai chữ số ?Bài 23 Bảng các số từ 1 đến 100 ?Bài 24 Luyện tập chung ?Chủ đề 7 Độ dài và đo độ dàiBai 25 Dài hơn, ngắn hơn ?Bài 26 Đơn vị đo độ dài ?Bài 27 Thực hành ước lượng và đo độ dài ?Bài 28 Luyện tập chung ?Chủ đề 8 Phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 100Bài 29 Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số ?Bài 30 Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số ?Bài 31 Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số ?Bài 32 Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số ?Bài 33 Luyện tập chung ?Chủ đề 9 Thời gian, giờ và lịchBài 34 Xem giờ đúng trên đồng hồ ?Bài 35 Các ngày trong tuần ?Bài 36 Thực hành xem lịch và giờ ?Bài 37 Luyện tập chung ?Chủ đề 10 Ôn tập cuối nămBài 38 Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10 ?Bài 39 Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100 ?Bài 40 Ôn tập hình học và đo lường ?Bài 41 Ôn tập chung ?

làm bài tập toán lớp 1 trực tuyến