Trong tiếng anh thì cụm từ as well as mang ngữ nghĩa tùy vào ngữ cảnh của bài viết, chúng đồng nghĩa với cụm từ "not only…but also…" không những thế mà còn. Cách sử dụng as well as thay thế not only…but also dùng để liệt kê những tính từ miêu tả tính cách, bản chất của con người hay sự vật hiện tượng nào đó.
As well as Có nghĩa là "cũng giống như là", còn And Có nghĩa là "và". Example: For red-meat lovers, there's sausage & peppers, as well as steaks (Đối với những người dân thích hợp ăn uống giết thì tất cả xúc xích cùng với tiêu cũng giống như là giết thịt bò bịt đầu năm mới.) 2.
Từ đồng nghĩa: also besides, likewise, too. We look forward very much to seeing you again and to meeting your wife as well. => Chúng tôi rất mong gặp lại anh và cũng mong gặp cả vợ anh nữa đấy. It's just as well nghĩa là điều may mắn. Ví dụ: It's just as well you came - we needed someone with your
1. Cách dùng ALSO, AS WELL và TOO - Điểm dễ gây nhầm lẫn. Tìm hiểu điểm tương đồng giữa also, as well as và too. Đầu tiên, mình hãy cùng bắt đầu với điều khiến chúng mình dễ nhầm lẫn các cấu trúc này với nhau. Đó là ALSO, AS WELL và TOO đều là các trạng từ (adverbs) và
As, when, while dùng đồng nghĩa với although, but, seeing that. A. As có thể đồng nghĩa với though/although nhưng chỉ trong tổ hợp tính từ + as + chủ từ + to be/to seem/to appear :Tired as he was he offered to carry her = Though he was tired he offered to carry her. A.
Dưới đây là giải thích từ đồng nghĩa cho từ "as well". Đồng nghĩa với as well là gì trong từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh. Cùng xem các từ đồng nghĩa với as well trong bài viết này. as well (phát âm có thể chưa chuẩn) Đồng nghĩa với "as well" là: in addition. cũng = ngoài ra Xem thêm từ Đồng nghĩa Tiếng Anh
l6wu. Bạn đang chọn từ điển Từ Đồng Nghĩa, hãy nhập từ khóa để tra. Đồng nghĩa với từ as well Đồng nghĩa với as well trong Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh là gì? Dưới đây là giải thích từ đồng nghĩa cho từ "as well". Đồng nghĩa với as well là gì trong từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh. Cùng xem các từ đồng nghĩa với as well trong bài viết này. as well phát âm có thể chưa chuẩn Đồng nghĩa với "as well" là in addition. cũng = ngoài ra Xem thêm từ Đồng nghĩa Tiếng Anh Đồng nghĩa với "underestimates" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "budding" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "identify" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "beneficial" trong Tiếng Anh là gì? Đồng nghĩa với "home and dry" trong Tiếng Anh là gì? Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Đồng nghĩa với "as well" là gì? Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Có thể chia từ đồng nghĩa thành 2 loại. - Từ đồng nghĩa hoàn toàn đồng nghĩa tuyệt đối Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay đổi cho nhau trong lời nói. - Từ đồng nghĩa không hoàn toàn đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm biểu thị cảm xúc, thái độ hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ ngữ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp. Chúng ta có thể tra Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển
AS WELL AS là cụm từ và có rất nhiều nghĩa khác nhau bạn cần biết, chứ không đơn giản như từ “and”. Dù có thể hiểu là đồng nghĩa nhau trong nhiều trường hợp nhưng AND và AS WELL AS không thể tùy tiện thay thế nhau được. AS WELL AS được dùng rất thường xuyên, nếu bạn không nắm rõ cách dùng trong các tình huống thì khiến bạn hiểu sai, dùng sai và nhiều bạn còn mập mờ về cách dùng của đang xem As well as là gì? cấu trúc và một số cách dùngHôm nay Touchsky English sẽ tổng hợp lại một số cách dùng của as well as cũng như là những kiến thức liên quan as well as, đặc biệt là cụm từ as well dùng cuối câu và as well as so sánh với NOT ONLY…BUT ASLO như thế As well as có nghĩa là “cũng như là”, còn And có nghĩa là “và”.ExampleFor red-meat lovers, there’s sausage and peppers, as well as steaks Đối với những người thích ăn thịt thì có xúc xích với tiêu cũng như là thịt bò bít tết.2. A, as well as B bắt buộc phải có dấu “phẩy” còn A and B không cần dấu “phẩy”.3. A, as well as B thể hiện sự ngang bằng giữa A và B nhưng nhấn mạnh A, còn And chỉ kết nối A và B không nhấn mạnh đối tượng is spoken in China, as well as in Chinese communities worldwide Tiếng Phổ Thông được nói chính ở Trung Quốc, cũng như ở các cộng đồng người Hoa toàn thế giới.4. A, as well as B thì phải chia ngữ pháp theo duy nhất 1 chủ ngữ là A, nên A là số ít thì động từ chia số ít. Nhưng khi A and B là hai đối tượng gộp thì luôn luôn chia động từ số as well as Mary, wants to drop the course nhưng John and Marry want to drop the course mới đúng5. Sau as well as thì động từ phải thêm _ingExampleHe broke the window, as well as destroying the wall Nó làm bể cửa sổ, với lại làm hư tường.7. A, as well as B nhấn mạnh A, còn not only but also B nhấn mạnh is rich, as well as handsome. Nó không chỉ đẹp trai mà còn rất là giàukhác với He is not only rich but also handsome Nó không chỉ giàu mà còn rất ư là đẹp trai.8. Sau and có thể là S + V and S V, nhưng sau as well as không thể là S V nếu as well as có nghĩa là “cũng như là”.Xem thêm Sổ Tay Phụ Bản Nào Sau Đây Có Chế Độ Nâng Cao? Sử Dụng Phụ Đề Tự ĐộngExampleHe teaches English, and he also writes books Anh ấy dạy tiếng Anh, và anh ấy còn viết sách.nhưng khi dùng as well as thì phải viếtHe teaches English, as well as writing books ko được nói as well as he writes books ở ý này.9. as well as còn có nghĩa khác, đó là “cũng giỏi như”, lúc này as well as là cấu trúc so sánh bằng as …as và nếu cần có thể dùng S + V sau as well speaks English as well as her father Cô ấy nói tiếng Anh cũng giỏi như cha cô ấy.Donald Trump does not negotiate as well as he claims Donald Trump không thương lượng giỏi như ông ấy tuyên bố.10. as well dùng ở cuối câu, có nghĩa là “ngoài ra”, “thêm vào đó” hoặc “nữa đấy”. Lưu ý là không được dùng dấu phẩy trước as has a car as well Ngoài ra hắn còn có xe hơi.Trên đây là tổng hợp khá hoàn chỉnh về cách dùng AS WELL AS so sánh tương quan với NOT ONLY…BUT ALSO, với AND và về cách dùng AS WELL cuối câu. Nếu bạn nào còn nhầm lẫn khi sử dụng thì hãy tham khảo thêm các ví dụ dưới đây để hiểu rõ thêm nhéVí dụ 1Trees give us fruits. They also give us có thể kết hợp chúng thành 1 câu như sauTrees give us fruits as well as dụ 2She owns a car. She owns a hãy thực hành như các ví dụ trên và thử chuyển đổi các câu sau đây dùng as well as nhé. Sau khi bạn hoàn thành bài tập hãy kéo xuống bên dưới để xem đáp án is greedy. She is is well-educated. His sister is is innocent. His friend is also need food to survive. Plants need food to cow gives us milk. The goat gives us are found in India. They are also found in chairman attended the meeting. The secretary attended the ÁnShe is greedy as well as well ashis sister is as well ashis friend is well asplants need food to cow as well asthe goat gives us are found in India as well asin chairman as well asthe secretary attended the meeting.———————————————————————Học tiếng Anh Online 1 thầy 1 trò sẽ giúp bạnThời gian tương tác nhiều hơn so với học nhóm, 100% thời gian là của bạnTiết kiệm thời gian đi lạiTiết kiệm chi phíTự tin nói chuyện với giáo viên——————————————————————— Đăng ký để được tư vấn về lộ trình học tập và học thử miễn phí lớp tiếng Anh Online 11 nào
Học tiếng Anh không chỉ đơn giản dừng lại ở việc học ngữ pháp và các từ vựng đơn lẻ mà còn nâng cao hơn với việc sử dụng các cụm động từ, cụm từ nối,... trong cả bài thi lẫn giao tiếp hàng ngày. Trong bài viết dưới đây, IELTS LangGo sẽ giới thiệu đến bạn một cụm từ tuy quen thuộc nhưng chưa chắc các đã biết hết ý nghĩa về nó là “as well as”. Cùng đọc và khám phá những kiến thức mới về “as well as” ngay sau đây nhé. Cách dùng của “as well as” trong tiếng Anh 1. As well as là gì? As well as là một cụm từ nối trong tiếng Anh được sử dụng khi bạn muốn đề cập đến hành động, sự việc khác có ý nghĩa tương đồng với hành động, sự việc mà bạn đã đề cập trước đó. Hiểu một cách đơn giản thì “as well as” chính là “and” và, “in addition” thêm vào hoặc “also” cũng như,... Ví dụ Linh has invited Tom as well as Kate to her birthday party. Linh mời cả Tom và Kate đến tiệc sinh nhật của cô ấy. People need to have responsibilities to their communities as well as their families. Mọi người cần có trách nhiệm với cộng đồng cũng như gia đình của họ. That bookstore sells novels as well as magazines. Cửa hàng sách này bán cả tiểu thuyết lẫn tạp chí. 2. Cách dùng As well as trong tiếng Anh Cũng giống như một số cụm từ khác trong tiếng Anh, “as well as” có nhiều nghĩa khác nhau, phụ thuộc vào từng ngữ cảnh/tình huống giao tiếp. Cách dùng của “as well as” Một trong những cách dùng phổ biến của “as well as” là thay thế cho cụm từ “not only…but also” trong tiếng Anh. Cùng xem cấu trúc của “as well as” trong câu dưới đây N/Adj/Phrase/Clause + as well as + N/Adj/Phrase/Clause Ví dụ Thanh Hang is a talented model as well as a famous actress = Thanh Hang is not only a talented model but also a famous actress Thanh Hằng không chỉ là một người mẫu tài năng mà còn là một diễn viên nổi tiếng Lisa is a main dancer as well as a gifted rapper in Black Pink = Lisa is not only a main dancer but also a gifted rapper in Black Pink Lisa không chỉ là người nhảy chính mà còn là một người hát rap giỏi trong Black Pink Sally is diligent as well as good professional knowledge = Sally is not only diligent but also good professional knowledge Sally không chỉ chăm chỉ mà còn có kiến thức chuyên môn tốt Lưu ý “As well as” thuộc kiểu cấu trúc “Parallel structure” cấu trúc song song. Vì vậy, các từ được sử dụng phía trước và phía sau của “as well as” phải đồng nhất về mặt thì và từ loại. Ngoài ra, động từ là một trường hợp ngoại lệ của cấu trúc “as well as”. Động từ đứng sau “as well as” thường có dạng Ving nếu vế phía của “as well as” là động từ được chia theo chủ ngữ. Ví dụ She is beautiful as well as making my heart beat fast whenever I’m around. Cô ấy vừa xinh đẹp lại vừa khiến trái tim tôi đập nhanh mỗi khi ở cạnh. Running every day is good for your health as well as helping you to maintain good fitness. Việc chạy hàng ngày không chỉ tốt cho sức khỏe của bạn mà còn giúp bạn duy trì một sắc vóc đẹp. 3. Cấu trúc mở rộng của as well as trong tiếng Anh As well as đi với động từ nguyên mẫu Nếu động từ chính của câu là động từ nguyên mẫu, động từ phía sau “as well as” là động từ nguyên mẫu không có “to”. Ví dụ Jack has to teach three classes as well as write research papers everyday. Jack phải dạy ba lớp học cũng như viết các nghiên cứu mỗi ngày. Nowadays, the children access social media earlier as well as spend more time on them. Hiện nay, bọn trẻ tiếp xúc với phương tiện truyền thông xã hội sớm hơn cũng như dành nhiều thời gian hơn cho chúng. As well as dùng để nối hai chủ ngữ Trong trường hợp as well as được dùng để nối hai chữ ngữ A, as well as B, động từ sau “as well as B” được chia theo chủ ngữ nằm trước as well as A. Ví dụ Pham Nhat Vuong, as well as Tran Dinh Long, is a self-disciplined leader Phạm Nhật Vượng, cũng như Trần Đình Long, là một người lãnh đạo có kỷ luật tự thân. Lisa, as well as I, always plays an integral role in each basketball match. Lisa, cũng như tôi, luôn đóng một vai trò quan trọng trong mỗi trận bóng rổ. 4. Một số cấu trúc mở rộng của As…As trong tiếng Anh Bên cạnh cụm từ as well as quen thuộc thì IELTS LangGo còn tổng hợp giúp bạn đọc nhiều as…as khác thú vị và được sử dụng nhiều trong tiếng Anh. Hãy lấy sổ ra và ghi chép lại bạn nhé As far as theo như Ví dụ We have one week off for the Tet holiday as far as the official announcement. Chúng ta có một tuần nghỉ lễ Tết theo như thông báo chính thức As soon as ngay khi Ví dụ We should finish all the tasks as soon as possible to have a relaxed break time. Chúng ta nên hoàn thành tất cả công việc sớm nhất có thể để có thời gian nghỉ ngơi thư giãn As early as ngay từ khi Ví dụ I feel Anna is a fastidious teacher as early as she steps into the classroom. Tôi cảm thấy Anna là một giảng viên khó tính ngay từ khi cô ấy bước vào lớp học As long as miễn là, chỉ cần, chừng nào Ví dụ As long as I’m doing the right, I don’t care what others say. Chừng nào tôi vẫn còn làm đúng, tôi không quan tâm người khác nói gì As good as gần như Ví dụ The teacher has such a monotonous teaching style that we as good as sleep in the class. Giáo viên có cách giảng dạy quá đơn điệu tới mức chúng tôi gần như đã ngủ trong lớp học As much as hầu như, gần như, dường như, nhiều nhất Ví dụ Whenever we go to buffet, he eat as much as he can. Mỗi khi chúng tôi đi ăn buffet, anh ấy ăn nhiều nhất có thể 5. Bài tập ứng dụng Kết thúc mỗi phần ngữ pháp, IELTS LangGo đều gửi tặng bạn 3 bài luyện tập để giúp các bạn ghi nhớ nhanh chóng cũng như nắm vững kiến thức. Đừng bỏ qua các bài tập vô cùng hữu ích này nhé. Bài tập ứng dụng “as well as” Bài 1 Nối những câu sau bằng cách sử dụng as well as 1. She is beautiful. She is talented 2. My sister is a brand marketing manager. She is also a freelance writer when she is free. 3. The chairman attended the meeting. The secretary attended the meeting. 4. Trees give us fruits. They also give us shade. 5. Maya is up to her ears in preparation for the test. Her friends are also busy because of the test. 6. The moon gives us light at night. The stars also give us light. 7. Tom is good at Maths. He is also good at English. 8. We have responsibilities to our communities. We also have responsibilities to our families. Bài 2 Lựa chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây 1. She works in the film industry as well as ______________ for the magazines Writes Writing Either could be used here 2. She dances as well as she __________________. Sings Singing Either could be used here 3. I have to cool the meals as well as _________________ the houses. Clean Cleaning Either could be used here 4. As well as _________________ a cake, she made some delicious ice cream. Bake Baking Either could be used here 5. He sings as well as ____________________ Acts Acting Either could be used here 6. John, as well as I, _______________ delighted to find your letter in our mailbox. Was Were Either could be used here Bài 3 Dịch các câu tiếng Việt dưới đây thành câu tiếng Anh 1. Anh ấy không những là một người lãnh đạo có tầm nhìn mà còn là một người lãnh đạo có tâm. 2. Cô ấy vừa xinh lại vừa thông minh, tài giỏi. 3. Phúc Long vừa bán cà phê lại vừa bán trà. 4. Cửa hàng bán sách đó bán cả sách lẫn sổ tay. 5. Chị tôi vừa làm quản lí marketing vừa làm một người viết tự do. Đáp án Bài 1 1. She is beautiful as well as talented. 2. My sister is a brand marketing manager as well as a freelance writer when she is free. 3. The chairman, as well as the secretary, attended the meeting. 4. Trees give us fruits as well as shade. 5. Maya, as well as her friend, are up to their ears in preparation for the test. 6. The moon as well as the stars gives us light at night. 7. Tom is good at Maths as well as English. 8. We have responsibilities to our communities as well as our families. Bài 2 1. She works in the film industry as well as writing for magazines. 2. She dances as well as she sings. 3. I have to cook the meals as well as clean the house. 4. As well as baking a cake, she made some delicious ice cream. 5. He sings as well as acting. 6. John, as well as I, was delighted to find your letter in our mailbox. Bài 3 1. He is a leader who has vision as well as heart. 2. She is beautiful, intelligent as well as talented. 3. Phuc Long sells coffee as well as tea. 4. That bookstore sells books as well as notebooks. 5. My sister is a marketing manager as well as a freelance writer. Nguồn sưu tầm và tổng hợp. Trên đây là bài tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất của IELTS về cụm từ “as well as” trong tiếng Anh. Hy vọng thông qua bài viết này, các bạn đã tích lũy được thêm cho mình những kiến thức mới về cụm từ này. Ngoài ra, các bạn cũng có thể tham khảo một số chủ đề ngữ pháp khác của IELTS LangGo tại đây. Chúc các bạn học tập tốt và sớm làm chủ tiếng Anh.
đồng nghĩa với as well as