1. Nó đã làm táng gia bại sản và tự tử. He squandered his fortune and has committed suicide. 2. Tôi không cần anh cho việc đó vì tôi có thểtự tán gia bại sản được. I don't need you for that, Marty,'cause I can fuck things up all by myself. 3. Sau này anh đã tự tử vì khuynh gia bại sản sau Cuộc khủng hoảng phố Wall năm 1929. Cái này có nghĩa là gì? That means friend. Nó có nghĩa là bạn bè. What time is check out? Mấy giờ trả phòng? 11:30pm. 11:30 tối. There's a hotel over there, but I don't think it's very good. Có khách sạn ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó tốt lắm. Một số cách dùng thông dụng nhất. 03/03/2022. In terms of là một trong số rất rất nhiều các cụm từ thường xuyên sử dụng trong tiếng anh giao tiếp cũng như trong writing. Cụm từ giúp các câu có độ liên quan nhất định diễn tả ý nghĩa rành mạch. Ở bài viết này VerbaLearn Dict I don't expect to be perfect Ain't no ace Only reason I even write Is so I feel ok And I don't always have to feel this way I can't even sleep Its the same thing every day Always on my mind How I let so many people down How I made them cry Afraid of what they'll say Disappoint them with my life And my face remains dry Cause emotion is something Don't wake me I'm not dreaming. Don't wake me I'm not dreaming. All my past lives they got nothing on me. Golden eagle you're the one and only. Flying high through the cities and the sky. I take you way back, cover centuries. Don't you remember, that you were meant to be my Queen of Hearts. Meant to be my love. Through all of my lives. + need + V-ing = need + to be P2: cần được (bị động) + need + to V: cần (chủ động) Eg: I need to wash my car. My car is very dirty. It needs washing. + refuse + V-ing: phủ nhận là đã làm gì (hành động đã xảy ra rồi) + refuse + to V: từ chối không muốn làm gì (hành động sẽ không xảy ra) Eg: OjOVQA. redirected from I don't need this I don't need this1. An expression of frustration when something bad happens, especially when one is already facing difficulties. Ugh, a traffic jam? I really don't need this, I'm already running late! Please don't tell me we just lost Internet. I really don't need this right An expression of one's unwillingness to tolerate something. I don't need this awful customer service—I'll just take my dry cleaning somewhere else! You know what, Jerry? I don't need this. So if you're going to keep treating me this way, I'm just going to stop helping Dictionary of Idioms. © 2022 Farlex, Inc, all rights alsoback at itback at it againbe on one's backbe on somebody's backbe on someone's backI'm not gonna liegonnabad callI'm not going to liebutt-munch Idioms browser ? ▲have done more something than one has had hot dinnersHave you been keeping busy?Have you been keeping cool?Have you been keeping out of trouble?Have you been OK?have you changed your mind?have got a thing going with someonehave got it going onhave got something going with someoneHoly Mother of GodI am/was just wondering.I am/was only wondering.I can tooI can't rightly sayI can't say as I haveI can't say as I doI can't say as I do, can't say as I don'tI can't say for sureI can't say that I doI can't say that I haveI can't say's I doI can't say's I haveI don't believe I've had the pleasureI don't care if I doI don't mind if I doI don't need thisI hope notI hope to see you again soon/sometimeI just wanted to mention somethingI just wanted to tell you somethingI love it!I never thought I would see the dayI spoke too soonI told you soI won't tell a soulI would if I couldI wouldn't do something if I were youI wouldn't count on it/somethingI wouldn't want to be in someone's shoesI'd be happy to do somethingif the truth be knownif the truth be toldif you sing before breakfast, you'll cry before nightif you sing before breakfast, you'll cry before supperif you break it, you bought itif you break it, you buy itI'll be hanged if I know!I'll be seeing yaI'll be seeing youI'll see you again real soonI'll see you in another life▼ Full browser ? ▲I've got to go home and get my beauty sleep I've got to hit the road I've got to push off I've got to run I've got to shove off I've got to split I've got to take off I've gotta fly I've never felt better I've to be pushing off I've to be shoving off I can too I can't rightly say I can't say as I do I can't say as I have I can't say as I do I can't say as I do, can't say as I don't I can't say for sure I can't say that I do I can't say that I have I can't say's I do I can't say's I have I can't thank you enough I can't top that I can't wait I could be better I could be worse. A I don't believe I've had the pleasure I don't care if I do I don't mind if I do I don't need thisI don't think so I had a good time I hate to eat and run I have to move along I have to push off I hope not I hope so I hope to see you again soon/sometime I just wanted to mention something I just wanted to mention something I just wanted to tell you something I just wanted to tell you something I love it! I never thought I would see the day I spoke too soon I told you so I won't tell a soul I would if I could I wouldn't do something if I were you I wouldn't count on it I wouldn't count on it/something I wouldn't want to be in someone's shoes Ian Robert Maxwell IC2 if the truth be known if the truth be told if you sing before breakfast, you'll cry before night if you sing before breakfast, you'll cry before supper if you break it, you bought it if you break it, you buy it ▼ Cách dùng Need và Needn’t trong Tiếng Anh Need là động từ đặc biệt trong tiếng anh khi có khả năng độc lập mà không cần sử dụng thêm các trợ động từ khác, ngay sau đây là hướng dẫn các bạn cách dùng Need và Needn’t cơ bản cần nắm vững. Nội dung bài viết1 Cách dùng Need và Needn’ và Needn’t nghĩa là gì? nào dùng Need và Needn’t? dùng Need và Needn’t Cách dùng Need và Needn’t và Needn’t nghĩa là gì? Need v muốn, cần Needn’t không cần thiết nào dùng Need và Needn’t? – Need được dùng ở câu phủ định và câu nghi vấn. Trong câu khẳng định, Need kết hợp cùng với từ mang ngụ ý nghi ngờ về vấn đề nào đó. Ex Need I see? Tôi có cần gặp không?. – Needn’t là dạng phủ định của Need. dùng Need và Needn’t kết hợp với từ chỉ vật Need + something… ➔ Need trong cấu trúc này dùng để diễn tả sự cần một cái gì đó. Ex Tom needs some milk. Tom cần một chút sữa. I need some money. Tôi cần một chút tiền. theo sau là động từ có “to” Need + to Vinf… ➔ Need trong cấu trúc này dùng để diễn tả cần phải làm gì đó. Ex He doesn’t need to work on holidays. Anh ấy không cần phải đi làm trong các ngày lễ. Nga doesn’t need to get up early. Nga không cần phải dậy sớm. trong câu bị động Need + Ving… Or Need + to be + VPII… ➔ Need trong cấu trúc này dùng để diễn tả một đối tượng nào đó không tự mình thực hiện được hành động mà mình cần làm. Ex – His car needs repairing. Chiếc xe của anh ấy cần được sửa chữa. = His car needs to be repaired. Chiếc xe của anh ấy cần được sửa chữa. -My house needs cleaning. Ngôi nhà của tôi cần được dọn dẹp. = My house needs to be cleaned. Ngôi nhà của tôi cần được dọn dẹp. d. Cấu trúc Need of Need = tobe in Need of + N… Ex The organization needed many volunteers. Tổ chức đã cần nhiều tình nguyện viên. = The organization was in need of many volunteers. Tổ chức đã cần nhiều tình nguyện viên. ➔ Need và Needn’t được dùng như nhau trong các cấu trúc trên. e. Need và Needn’t đóng vai trò là động từ khuyết thuyết Modal Verb S + Need + have + VPII… S + Needn’t + have + VPII… ➔ Need và Needn’t trong cấu trúc này dùng để diễn tả hành động đáng lẽ không cần làm. Ex Mary needn’t have come in person. Mary không cần đích thân đến. Huy need have driven alone. Huy cần lái xe một mình. f. Need kết hợp cùng một số từ Need đi sau các từ như If, Wether, Scarcely, Hardly, No one,… Ex They hardly need tell me that the work is trouble. Họ hầu như cần nói với tôi rằng công việc đang gặp rắc rối. g. Need đóng vai trò là một danh từ Need n nhu cầu, sự cần thiết. Ex We had no need to open the box. Chúng tôi không cần thiết để mở chiếc hộp. *Note Trong câu Need được chia theo chủ ngữ đứng đằng trước hay chia theo các thì giống như các động từ thường. Ngữ Pháp - Đại từ phản thân là gì, ví dụ đại từ phản thân Lớp 8 Cách dùng Most, Most of, Almost, The most cơ bản Cách dùng Some và Any trong Tiếng Anh Cách dùng So và Such trong Tiếng Anh Cấu trúc Neither/Either, cách dùng trong Tiếng Anh Cấu trúc Promise cách dùng diễn tả lời hứa trong Tiếng Anh Cách dùng Unless, cách chuyển từ IF sang Unless “Don’t give people what they want, give them what they need.” Đừng đưa cho người ta thứ họ muốn, hãy đưa cho họ thứ họ cần. ― Joss Whedon Có rất nhiều cấu trúc ngữ pháp để chỉ tính bắt buộc của một hành động, sự việc như cấu trúc must, cấu trúc have to, cấu trúc should… Hôm nay, cùng Step Up tìm hiểu cấu trúc need – một trong những cấu trúc thông dụng là “chị em bạn dì” của những cấu trúc trên nhé. 1. Cấu trúc need và cách dùng Cấu trúc need thường được biết đến như là một cấu trúc ngữ pháp với động từ khuyết thiếu, thế nhưng “need” còn được sử dụng một cách đa dạng hơn nhiều. Vậy từ need + gì thì mới đúng nhỉ? Hãy cùng khám phá những vai trò phổ biến nhất của “need” và vị trí của need nhé. Need được sử dụng dưới dạng danh từ “Need” danh từ đếm được mang nghĩa là một cái gì đó là cần thiết trong một tình huống nhất định, đặc biệt là khi sự vật, sự việc này chưa xảy ra hoặc chưa có. “Need” ở vai trò danh từ chỉ có hai dạng số ít need và số nhiều needs. Ví dụ Needs and wants are two different things. Nhu cầu và nguyện vọng là hai thứ khác nhau. One of the basic needs for animals is heat. Được sưởi ấm là một trong những nhu cầu thiết yếu của động vật. There’s a growing need for a leader of the team. Nhóm ngày càng cần một người chỉ huy. Need được sử dụng như một động từ thường Cấu trúc need với “need” được sử dụng như một động từ thường mang nghĩa phải làm một cái việc đó vì nó là cần thiết; được sử dụng để nhấn mạnh điều gì đó nên được thực hiện. Cách nhận biết “need” trong vai trò động từ chính là nó cần được theo sau bởi “to” cũng như thay đổi dạng theo chủ ngữ và thì. Có không ít bạn thắc mắc sau need dùng gì mới là chuẩn xác. Công thức chung khi need là động từ thường đó là need đi với danh từ hoặc to V S + need + N/to V Ví dụ I needed the scholarship, but I can afford the tuition now. Tôi đã cần học bổng đó, nhưng bây giờ tôi có thể tự chi trả học phí rồi. Does it need to be so bright in here? Có nhất thiết phải để điện sáng như thế này trong đây không? Susie doesn’t need to mention this to her mother. Susie không cần phải đề cập đến chuyện này với bố của cô ấy. Need được sử dụng như một trợ động từ động từ khuyết thiếu Trong vai trò trợ động từ khuyết thiếu, “need” thường được sử dụng trong các câu phủ định hoặc trong các câu khẳng định với nghĩa phủ định. Cấu trúc need trong các trường hợp này thể hiện sự việc không phải nghĩa vụ hoặc không cần thiết, và nó được theo sau bởi một động từ nguyên thể. “Need” ở dạng động từ tình thái cũng xuất hiện trong các câu nghi vấn, nhưng cách sử dụng này mang hàm ý trang trọng. Một trong những điều được nhiều người thắc mắc đó là need to V hay Ving. Câu trả lời đó là phụ thuộc vào ý và ngữ cảnh của câu. Khi muốn nói ai cần phải làm gì, nhấn mạnh vào chủ ngữ, ta sử dụng cấu trúc sau S + need + to V Ví dụ You will need to sing for the competition this week. Bạn sẽ phải hát trong cuộc thi tuần này. Susie needs to clean her room twice a month. Susie cần dọn phòng cô ấy hai lần một tháng. Annie needed to go, but she didn’t. Annie đã cần phải đến, nhưng cô ấy không đi. Khi hành động đang được nói đến ở thể bị động, không nhấn mạnh vào chủ ngữ thực hiện hành động đó, chúng ta có thể dùng cấu trúc need + V-ing. Công thức chung S + need + V-ing = S + need + to be VPP Ví dụ My house needs tidying. Nhà tôi cần phải được dọn dẹp. Marshall’s dog needs bathing. Con chó của Marshall cần phải được tắm. The ink in the printer needs replacing. Mực trong máy in cần phải được thay. Phủ định của need Cấu trúc need có hai dạng phủ định là “needn’t” và trợ động từ + “not need”. Needn’t và don’t need to có gì khác nhau nhỉ? “Needn’t + V” và “Don’t need to + V” đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau trong hầu hết các ngữ cảnh. “Needn’t” được coi là trang trọng/sang trọng hơn và phổ biến ở tiếng Anh-Anh hơn tiếng Anh-Mỹ. Tuy nhiên, có sự khác biệt khi nói về thì quá khứ. “Didn’t need to” có nghĩa là “những gì bạn đã làm là không cần thiết”, hoặc nó có thể có nghĩa là “nó không cần thiết và/nên bạn đã không làm điều đó”. Needn’t have cộng với phân từ hoàn thành loại bỏ sự đa nghĩa này. Ví dụ You didn’t need to wear a jacket. You needn’t wear a jacket. Bạn đã không cần phải mặc một chiếc áo khoác. Ở câu đầu tiên, chúng ta không biết rằng chủ ngữ “you” có thực hiện hành động “wear a jacket” trong quá khứ hay không. Ở câu thứ hai, chúng ta biết được rằng chủ ngữ “you” đã thực hiện hành động này, nhưng nó không cần thiết. 2. Phân biệt cấu trúc need và have to Cấu trúc need và cấu trúc have to rất hay bị nhầm lẫn với nhau vì sự tương đồng trong ngữ nghĩa. Step Up sẽ bật mí những bí kíp để phân biệt need và have to cho bạn ngay sau đây. Có một chút khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai cấu trúc ngữ pháp này. Chúng ta dùng “have to” khi muốn nói về nghĩa vụ – những điều chúng ta không có lựa chọn nào khác là phải làm. Tuy nhiên, khi dùng “need to”, người nói ám chỉ những điều cần thiết phải làm để đạt được một mục tiêu nhất định. Ví dụ I have to run so I don’t get wet from the rain. Tôi cần phải chạy để không bị ướt do mưa. I need to run in order to keep fit. Tôi cần phải chạy để giữ vóc dáng cân đối You have to eat this, it’s the doctor’s advice. Bạn cần phải ăn thứ này, bác sĩ khuyên thế. You need to eat this, it’s so good. Bạn cần ăn thứ này, nó ngon thực sự. Đôi khi, “need” và “have to” có thể được hoán đổi tự do trong một câu và sẽ có nghĩa rất giống nhau. Ví dụ I have to go to the restroom. Tôi phải đi vệ sinh. I need to go to the restroom. Tôi cần đi vệ sinh. I have to finish this project before Friday. Tôi phải hoàn thành công việc này trước thứ sáu. I need to finish this project before Friday. Tôi cần hoàn thành công việc này trước thứ sáu. 3. Bài tập cấu trúc need Bài 1 Chia động từ trong ngoặc I need work harder if I want to pass the exam. My mother needs go to the supermarket tomorrow. My son needs change his suitcase because it is broken. The grass needs cut because it’s very high. This bedroom hasn’t been cleaned for months, it needs clean today. This plant hasn’t been watered for a long time, it needs water. Those screws are loose, they need tighten. You don’t need come to the meeting, I’ll be there. Your dress is too long, it needs take up. Your hair is too dirty, it needs wash immediately. Đáp án to work to go to change cutting cleaning watering tightening to come taking up washing Bài 2 Điền từ thích hợp vào chỗ trống You ___________ bring your tracksuits for your PE Physical Education classes. Those who finish their exam ___________ start making noise. The workbooks ___________ be brought to the class unless I tell you to bring them. The monitors ___________ to be cleaned before leaving every night. That’s the number 1 rule. Students ___________ to pay for transportation as the university has its own bus system. Đáp án have to musn’t don’t need to need don’t have to Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO Trên đây là bài tổng hợp về cấu trúc need trong tiếng Anh. Hy vọng bạn đã hiểu được công thức, cách sử dụng và phân biệt được hai cấu trúc need và cấu trúc have to sau bài viết này. Hãy luyện tập thật nhiều để có thể thành thạo các cấu trúc ngữ pháp bạn nhé. Xem thêm Bí mật không tưởng chinh phục kĩ năng luyện nghe tiếng Anh từ A-Z Comments

i don t need nghĩa là gì